Thứ Tư, 26 tháng 10, 2011

Các NHTM cổ phần tại Việt Nam

Các ngân hàng thương mại cổ phần đô thị bao gồm:

SttTên ngân hàngSố đăng ký

Ngày cấp

Vốn pháp địnhĐịa chỉ trụ sở chính

1

An Bình

0031/NH-GP

15/04/1993

2.300 tỷ đồng

47 Điện Biên Phủ, Q1, TPHCM

2

Bắc Á

0052/NHGP

01/09/1994

400 tỷ đồng

117 Quang Trung. TP Vinh. Nghệ An

3

Dầu khí Toàn Cầu

0043/NH-GP

13/11/1993

1.000 tỷ đồng

273 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội

4

Gia Định

0025/NHGP

22/08/1992

444 tỷđồng

135 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhuận, TPHCM

5

Hàng hải

0001/NHGP

08/06/1991

1400 tỷ đồng

Toà nhà VIT 519 Kim Mã, Hà Nội

6

Kiên Long

0054/NH-GP

18/09/1995

580 tỷ đồng

44 Phạm Hồng Thái – P.Vĩnh Thanh Vân–TX Rạch giá-Tỉnh Kiên Giang

7

Kỹ Thương

0040/NHGP

06/08/1993

2.521 tỷ đồng

70-72 Bà Triệu. Hà Nội

8

Miền Tây

0016/NH-GP

06/04/1992

200 tỷ đồng

127 Lý Tự Trọng, P. An Hiệp, TP Cần Thơ

9

Nam Việt

0057/NH-GP

18/09/1995

500 tỷ đồng

39-41-43 Bến Chương Dương, Q1, TPHCM

10

Nam Á

0026/NHGP

22/08/1992

575,9 tỷ đồng

97 bis Hàm Nghi, Q1, TPHCM

11

Ngoài quốc doanh

0042/NHGP

12/08/1993

1.500 tỷ đồng

số 8 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội

12

Nhà Hà Nội

0020/NHGP

06/06/1992

1.400 tỷ đồng

B7 Giảng Võ. Q Ba Đình. Hà Nội

13

Phát triển Nhà TPHCM

0019/NHGP

06/06/1992

500 tỷ đồng

33-39 Pasteur. Q1. TP HCM

14

Phương Nam

0030/NHGP

17/03/1993

1.434 tỷ đồng

279 Lý Thường Kiệt. Q11. TP HCM

15

Phương Đông

0061/NHGP

13/04/1996

1.111 tỷđồng

45 Lê Duẩn. Q1. TP HCM

16

Quân Đội

0054/NHGP

14/09/1994

1.547 tỷ đồng

03 Liễu Giai. Q Ba Đình. Hà Nội

17

Quốc tế

0060/NHGP

25/01/1996

2.000 tỷ đồng

64-68 Lý Thường Kiệt. Hà Nội

18

Sài Gòn

0018/NHGP

06/06/1992

1.970 tỷ đồng

193, 203 Trần Hưng Đạo, Q1 TPHCM

19

Sài Gòn-Hà Nội

0041/NH-GP

13/11/1993

500 tỷ đồng

138- Đường 3/2- Phường Hưng Lợi – TP Cần Thơ – Tỉnh Cần Thơ

20

Sài gòn công thương

0034/NHGP

04/05/1993

1.020 tỷđồng

Số 2C Phú Đức Chính,Q1. TPHCM

21

Sài gòn thương tín

0006/NHGP

05/12/1991

4.449 tỷ đồng

266-268 Nam kỳ khởi nghĩa. Q3.TPHCM

22

Thái Bình Dương

0028/NHGP

22/08/1993

553 tỷ đồng

340 Hoàng Văn Thụ, Q.Tân Bình, TPHCM

23

Việt Nam Thương tín

2399/QĐ-NHNN

15/12/2006

500 tỷ đồng

35 Trần Hưng Đạo, TX Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

24

Việt Á

12/NHGP

09/05/2003

500 tỷđồng

115-121 Nguyễn Công Trứ.Q1.TP HCM

25

Xuất nhập khẩu

0011/NHGP

06/04/1992

2.800 tỷ đồng

7 Lê Thị Hồng Gấm. Q1. TPHCM

26

Xăng dầu Petrolimex

0045/NH-GP

13/11/1993

200 tỷ đồng

132-134 Nguyễn Huệ, Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

27

Á Châu

0032/NHGP

24/04/1993

2.630 tỷ đồng

442 Nguyễn Thị Minh Khai. Q3. TP HCM

28

Đông Nam Á

0051/NHGP

25/03/1994

3.000 tỷ đồng

16 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

29

Đông Á

0009/NHGP

27/03/1992

1,400 tỷđồng

130 Phan Đăng Lưu. Q Phú Nhuận. TPHCM

30

Đại Dương

0048/NH-GP

30/12/1993

1.000 tỷ đồng

Số 199-Đường Nguyễn Lương Bằng – TP Hải Dương

31

Đại Tín

0047/NH-GP

29/12/1993

504 tỷ đồng

Xã Long Hoà-Huyện Cần Đước-Tỉnh Long An

32

Đại Á

0036/NH-GP

23/09/1993

500 tỷ đồng

56-58 Đường Cách mạnh tháng 8-Thành phố Biên Hoà-Tỉnh Đồng Nai

33


Đệ Nhất


0033/NHGP

27/04/1992

300 tỷ đồng

715 Trần Hưng Đạo. Q5. TPHCM

Các ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn bao gồm:

SttTên ngân hàngSố đăng ký

Ngày cấp

Vốn điều lệĐịa chỉ trụ sở chính

1

Mỹ Xuyên

0022/NH-GP

12/09/1992

500 tỷ đồng

248,Trần Hưng Đạo-Phường Mỹ Xuyên-Thị xã Long Xuyên- Tỉnh An Giang

GiangBLOG

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Girls Generation - Korean