GiangBLOG
Loại hình Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam
STT
Tên ngân hàng
Số Giấy Phép
Ngày tháng cấp giấy phép
Địa chỉ
Vốn điều lệ (triệu USD)
1 INDOVINA BANK 135/GP-SCCI 21/11/1990 39 Hàm Nghi, Q1, TPHCM 50 triệu USD
2 SHINHANVINA BANK 10/NH-GP 04/01/1993 3-5 Hồ Tùng Mậu, Q.1, TPHCM 30 triệu USD
3 VID PUBLIC BANK 01/NH-GP 25/03/1992 53 Quang Trung, Hà Nội 20 triệu USD
4 VINASIAM (Việt Thái) 19/NH-GP 20/04/1995 2 Phú Đức Chính, Q.1, TPHCM 20 triệu USD
5 Việt-Nga 11/GP-NHNN 30/10/2006 85 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà NộI 30 triệu USD
Loại hình Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
STT
Tên ngân hàng
Số Giấy Phép
Ngày tháng cấp giấy phép
Địa chỉ
Vốnđiềulệ
(triệu USD)
1 ABN Amro Bank(Hà lan) 23/NHGP 14/09/1995 360 Kim Mã, Hà Nội 15 triệu USD
2 ANZ (Australia & New Zealand Banking Group) (Úc) 08/NH-GPCN 19/01/1996 TPHCM (CN phụ) 3 ANZ (Australia & New Zealand Banking Group) (Úc) 07/NH-GP 15/06/1992 14 Lê Thái Tổ, Hà Nội 20 triệu USD
4 BANK OF CHINA (Trung Quốc) 21/NH-GP 24/07/1995 115 Nguyễn Huệ, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
5 BANK OF TOKYO MISUBISHI UFJ (Nhật) 24/NH-GP 17/02/1996 5B Tôn Đức Thắng, Q.1, TPHCM 45 triệu USD
6 BANKOK BANK(Thái lan) 03/NH-GP 15/04/1992 35 Nguyễn Huệ, Q.1,TPHCM 15 triệu USD
06/NH-GPCN 10/08/1994 Hà Nội (CN phụ) 56 Lý Thái Tổ 7 BNP (Banque Nationale de Paris) (Pháp) 05/NH-GP 05/06/1992 SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
8 CALYON (Pháp) 02/NH-GP 01/04/1992 21-23 Nguyễn Thị Minh Khai, TPHCM 20 triệu USD
9 CALYON (Pháp) 04/NH-GP 27/05/1992 Hà Nội Tower, 49 Hai Bà Trưng, Hà Nội (CN phụ) 10 CHINFON COM. BANK (Đài loan) 11/NH-GP 09/04/1993 14 Láng Hạ, Hà Nội 30 triệu USD
07/NH-GPCN 24/12/1994 27 Tú Xương, Quận 3, TPHCM (CN phụ) 11 CITY BANK (Mỹ) 13/NH-GP 19/12/1994 17 Ngô Quyền,Hà Nội 20 triệu USD
12 CITY BANK (Mỹ) 35/NH-GPCN 22/12/1997 TPHCM(CN phụ) 13 Cathay United Bank (Đài Loan) 08/GP-NHNN 29/06/2005 123 Trần Quý Cáp, Thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam 15 triệu USD
14 Chinatrust Com.Bank (Đài loan) 04/NH-GP 06/02/2002 1-5 Lê Duẩn, Q1, TPHCM 15 triệu USD
15 DEUSTCHE BANK (Đức) 20/NH-GP 28/06/1995 Saigon Centre tầng 12,13,14,65 Lê Lợi, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
16 FENB (Mỹ) 03/NHNN-GP 20/05/2004 Số 2A-4A, Tôn Đức Thắng, Q1, TP.HCM 15 triệu USD
17 First Commercial Bank (Đài loan) 09/NHNN-GP 09/12/2002 88 Đồng Khởi, Q1, TP HCM 15 triệu USD
18 HONGKONG SHANGHAI BANKING CORPERATION (Anh) 15/NH-GP 22/03/1995 235 Đồng khởi,Q.1, TPHCM 15 triệu USD
19 HONGKONG SHANGHAI BANKING CORPERATION (Anh) 01/NHNN-GP 04/01/2005 23 Phan Chu Trinh, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội 15 triệu USD
20 JP Morgan CHASE bank(Mỹ) 09/NH-GP 27/07/1999 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
21 KOREA EXCHANGE BANK (KEB) (Hàn Quốc) 298/NH-GP 29/08/1998 360 Kim Mã Hà nội 15 triệu USD
22 LAO-VIET BANK (Lào) 05/NH-GP 23/03/2000 17 Hàn Thuyên, Hà Nội 2,5 triệu USD
23 LAO-VIET BANK (Lào) 08/NHGP 14/04/2003 181 Hai Bà Trưng, Q1, TPHCM (CN thứ 2) 2,5 triệu USD
24 MAY BANK (Malaysia) 05/GP-NHNN 29/03/2005 Cao ốc Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM 15 triệu USD
25 MAY BANK (Malaysia) 22/NH-GP 15/08/1995 63 Lý Thái Tổ, Hà Nội 15 triệu USD
26 Mega International Commercial Co., (Đài loan) 25/NH-GP 03/05/1996 5B Tôn Đức Thắng, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
27 Mizuho Corporate BANK(Nhật) 02/GP-NHNN 30/03/2006 Tầng 18, Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM 15 triệu USD
28 Mizuho Corporate BANK(Nhật) 26/NH-GP 03/07/1996 63 Lý Thái Tổ, Hà Nội 15 triệu USD
29 NATEXIS (Pháp) 06/NH-GP 12/06/1992 173 Võ Thị Sáu, Q3, TPHCM 15 triệu USD
30 OCBC (Singapore)(Keppel) 27/NH-GP 31/10/1996 SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
31 SHINHAN BANK (Hàn Quốc) 17/NH-GP 25/03/1995 41 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
32 STANDARD CHARTERED BANK (Anh) 12/NH-GP 01/06/1994 49 Hai Bà Trưng, Hà Nội 15 triệu USD
33 Standard Chartered Bank (Anh)- Chi nhánh TP Hồ Chí Minh 12/GP-NHNN 28/12/2005 Tầng 2, Saigon Trade Center, Q1, TPHCM 15 triệu USD
34 Sumitomo-Mitsui Banking Corporation (Nhật Bản)(SMBC) 1855/GP-NHNN 20/12/2005 Toà nhà The Landmark T9, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TP Hồ Chí Minh 15 triệu USD
35 UNITED OVERSEAS BANK (UOB)(Singapore) 18/NH-GP 27/03/1995 17 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM 15 triệu USD
36 WOORI BANK (Hàn Quốc)- Chi nhánh TP Hồ Chí Minh 1854/GP-NHNN 20/12/2005 P808, lầu 18 toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TP Hồ Chí Minh 15 triệu USD
37 WOORI BANK(Hàn Quốc) (Hanvit cũ) 16/NH-GP 10/07/1997 360 Kim Mã, Hà Nội 15 triệu USD
Loại hình Văn phòng đại diện ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
STT
Tên ngân hàng
Số Giấy Phép
Ngày tháng cấp giấy phép
Địa chỉ
1 ABN Amro (Hà Lan) 294/QĐ-NHNN 30/01/2007 162 Pasteur, Q.1 HCM 2 ANZ BANK (Úc) 07/GP-VPĐD 10/04/2003 6 Phan Văn Trị Cần Thơ 3 Acom Co., Ltd (Nhật) 06/GP-NHNN 30/05/2006 Tầng M Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM 4 American Express Bank (Mỹ) 1622/QĐ-NHNN 10/11/2005 31 Hai Bà Trưng, Hà Nội 5 American Express Bank (Mỹ) 01/GP-NHNN 29/01/2007 Số 8 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM 6 BHF – Bank Aktiengesellschaft (Đức) 293/QĐ-NHNN 30/01/2007 35 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM 7 BNP Paribas (Pháp) 1588/QĐ-NHNN 11/08/2006 6B Tràng Tiền, Hà Nội 8 Bank of India (Ấn Độ) 2355/QĐ-NHNN 07/12/2006 Số 2 Thi Sách, Q.1, Tp HCM 9 Bayerische Hypo-und Vereinsbank (Đức) 1991/QD-NHNN 20/10/2006 2 Ngô Quyền, Hà Nội 10 Bipielle Bank (Adamas) (Thuỵ Sỹ) 292/QĐ-NHNN 30/01/2007 40 Bà Huyện Thanh Quan HCM 11 Bipielle Bank (Adamas) (Thuỵ Sỹ) 1489/QĐ-NHNN 22/11/2004 50 Thi Sách Hà Nội 12 Cathay United Bank (Đài Loan) 09/GP-NHNN 06/12/2004 88 Hai Bà Trưng, Hà Nội 13 Cathay United Bank (Đài Loan) 06/GP-NHNN 12/05/2005 26 Hồ Tùng Mậu, Q1, TPHCM 14 Chinatrust Commercial Bank (Đài loan) 711/QĐ-NHNN 12/04/2006 41B Lý Thái Tổ Hà Nội 15 Commerzbank (Đức) 03/GP-NHNN 11/04/2006 Toà nhà Landmark, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM 16 Commonwealth Bank of Australia (Australia) 1563/QĐ-NHNN 28/10/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội 17 DEUSTCHE BANK (Đức) 04/GP-NHNN 04/05/2007 Hà Nội 18 Dresdner Bank AG (Đức) 1657/QĐ-NHNN 17/11/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội 19 E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) 03/GP-NHNN 11/04/2007 37 Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM 20 First Commercial Bank (Đài loan) 312/QĐ-NHNN 30/03/2004 198 Trần Quang Khải, Hà nội 21 Fortis Bank (Bỉ) 08/GP-NHNN 11/09/2006 Toà nhà Daewoo, Ba Đình, Hà Nội 22 Fortis Bank (Bỉ) 1633/QĐ-NHNN 11/11/2005 115 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM 23 Fubon Bank (Hongkong) Limited (Hồng Kông) 1530/QĐ-NHNN 24/10/2005 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM 24 GE Money (Hồng Kụng) 05/GP-NHNN 20/04/2006 P606 Metropole Center, 56 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hoàn Kiếm 25 HSH Nord Bank AG (Hamburgische Landesbank) (Đức) 346/QĐ-NHNN 06/04/2004 44B Lý Thường Kiệt, Hà Nội 26 Hana Bank (Hàn Quốc) 56/GP-NHNN 12/11/2007 Tầng 10, Toà nhà Bitexco, 19-25 Nguyễn Huệ, Q.1, TP.HCM 27 Hongkong & Shanghai Banking Corporation (HSBC) (Anh) 1829/QĐ-NHNN 21/09/2006 12 Đại lộ Hoà Bình, phườn An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ 28 Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) 05/GP-VPĐD 11/06/2004 535 Kim Mã, Hà Nội 29 Indian Oversea Bank (Ấn Độ) 22/GP-NHNN 25/01/2008 30 Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) 10/GP-NHNN-VPĐD 13/10/2005 34 Lê Duẩn, Q.1, Tp HCM 31 JP Morgan Chase Bank (Mỹ) 1567/QĐ-NHNN 22/12/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội 32 Kookmin Bank 22/GP-NHNN 21/09/2007 1709A Trung tâm thương mại Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM 33 Korea Exchange Bank (Hàn quốc) 06/GP-VPĐD 24/07/2002 34 Lê Duẩn, Q.1, Tp HCM 34 KrasBank (Nga) 01/GP-VPĐD 28/01/2003 37 Tôn Đức Thắng, Q.1, Tp HCM 35 Land Bank of Taiwan (Đài Loan) 07/GP-NHNN 12/05/2005 Lầu 7, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM 36 Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) 754/QĐ-NHNN 17/04/2006 27 Lý Thái Tổ Hà Nội 37 Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited 17/GP-NHMM 13/09/2007 TPHCM 38 Natexis Banque BFCE (Pháp) 1494/QĐ-NHNN 22/11/2004 53 Quang Trung, Hà Nội 39 National Bank of Kuwait (Cô-oét) 1124/QĐ-NHNN 09/09/2004 Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM 40 Nova Scotia Bank (Canada) 2116/QĐ-NHNN 10/11/2006 17 Ngô Quyền,Hà Nội 41 Reiffeisen Zentral Bank Ostrreich (RZB) (Áo) 242/QĐ-NHNN 10/03/2005 6 Phùng Khắc Hoan, Q.1, Tp HCM 42 Sinopac Bank (Đài Loan) 1450/QĐ-NHNN 24/07/2006 2A-4A, Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM 43 Sociộtộ Gộnộrale Bank (Pháp) 1589/QĐ-NHNN 11/08/2006 2A-4A Tôn Đức Thắng, Q.1, Tp HCM 44 Sociộtộ Gộnộrale Bank (Pháp) 1590/QĐ-NHNN 11/08/2006 44B Lý Thường Kiệt, Hà Nội 45 Taishin International Bank (Đài Loan) 02/GP-NHNN 11/01/2005 Số 8 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM 46 Taiwan Shin Kong Commercial Bank 23/GP-NHNN 21/09/2007 Lầu 3, Broadway D, 152 Nguyễn Lương Bằng, Q7, TPHCM 47 The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) 11/GP-NHNN 01/12/2005 Đồng Nai 48 The Sumitomo Bank, Ltd. (Nhật) 07/GP-NHNN 24/09/2004 44Lý Thường Kiệt, Hà Nội 49 Union Bank of Taiwan (Đài Loan) 1290/QĐ-NHNN 30/08/2005 8 Nguyễn Huệ, Q.1, Tp HCM 50 Visa International (Mỹ) 03/GP-NHNN 26/01/2005 SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM 51 Wachovia, N.A (Mỹ) 01/GP-NHNN 20/02/2006 6B Tràng Tiền, Hà Nội 52 Wachovia, N.A (Mỹ) 16/GP-VPĐD 08/08/2003 235 Đồng Khởi, Quận 1, Tp HCM
Tin tức công nghệ, khoa học kỹ thuật mới nhất tại Việt Nam & các nước trên thế giới. Cập nhật những bài viết về kinh nghiệm, thủ thuật, sản phẩm mới, tin công ...
Thứ Tư, 26 tháng 10, 2011
Các NH nước ngoài, NH liên doanh, VP đại diện tại Việt Nam
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét